THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN CHF100A-004G/5R5P-4

Miễn phí     
THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN CHF100A-004G/5R5P-4
MÔ TẢ

THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CƠ BẢN BIẾN TẦN CHF100A-004G/5R5P-4


1. Cài Đặt Điều Khiển:

*P0.00 = 0                     Chọn chế độ điều khiển V/F;        P0.00 = 1: SVC;          P0.00 = 2: Torque
*P0.01 = 1                     Chọn RUN/STOP từ terminal;     P0.01 = 0: Keypad (phím RUN / STOP)
P0.02 = 2                       Cấm chỉnh tốc độ bằng UP/DOWN và phím 6/5.        P0.02 = 0: Cho phép
*P0.03 = 50.00 Hz         Tần số Max, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor, lưu ý dừng biến tần mới thay đổi được thông số này.
*P0.04 = 50.00 Hz         Tần số giới hạn trên.
P0.05 = 00.00 Hz           Tần số giới hạn dưới.
*P0.07 = 1                     Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở (AI1); P0.07 = 0:  Bằng bàn phím(6/5)
*P0.11 = 10.0 Giây       Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số max).
*P0.12 = 10.0 Giây       Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số max về 0Hz).
P0.16 = …                     Tự động dò tìm thông số motor (Autotuning)
P1.16 = 1                       Cho chạy nếu S1-COM đóng sẵn khi cấp nguồn              P1.16 = 0: Cấm
P5.01 = 1                       Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM
P5.02 = 2                       Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

  Xem bản vẽ đấu nối thông dụng.

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):


P2.00 = 0                       Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).
*P2.01 = 4.0     KW      Công suất định mức của motor
*P2.02 = 50.00 Hz         Tần số định mức của motor
*P2.03 = 1390  RPM    Tốc độ định mức của motor
*P2.04 = 380    V          Điện áp định mức của motor
*P2.05 = 9     A             Cường độ dòng điện định mức của motor


3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100%                  Bảo vệ quá tải motor
                                          Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%
** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):
P5.01 = 1                       Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.
P5.02 = 2                       Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.
P5.03 = 3                       Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.
P5.10 = 3                       Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.
            
Xem bản vẽ đấu nối chế độ RUN/STOP tự giữ.

Cách nhập thông số :  Cấp nguồnàNhấn PRG (vào nhóm P0)à Nhấn 5hoặc6(để chọn nhóm thông số: P0, P1 …PF)à Nhấn DATA  (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) à Nhấn 5hoặc6(chọn thông số, ví dụ: P0.04) à Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Vídụ: 50.00) à Nhấn 5hoặc6(để thay đổi dữ liệu) kết hợp phím SHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) à Nhấn DATA  (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị mặc định.
Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).


Tham khảo tài liệuCHF100A series inverter  để biết thêm rất nhiều chức năng khác.



Sản phẩm liên quan